từ điển việt nhật

hành động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hành độnghành động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hành động

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hành động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hành động.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hành động:

Trong tiếng Nhật hành động có nghĩa là : 行動 . Cách đọc : こうどう. Romaji : koudou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の行動は理解できない。
kare no koudou ha rikai deki nai
Hành động của anh ấy không thể lý giải nổi

勝手に行動するな。
katte ni koudou suru na
Đừng có hành động một cách ích kỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tỷ lệ:

Trong tiếng Nhật tỷ lệ có nghĩa là : 率 . Cách đọc : りつ. Romaji : ritsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その手術の成功率は90%だそうです。
sono shujutsu no seikou kyuu jyuu ritsu ha kyuu jyuu pa-sento da sou desu
Tỷ lệ thành công của cuộc phẫu thuật đó hình như là 90%

失敗率は成功率と同じです。
shippai ritsu ha seikou ritsu to onaji desu
Tỉ lệ thất bại và tỉ lệ thành công là như nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn tiếng Nhật là gì?

ý thức tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hành động tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hành động. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook