từ điển việt nhật

đơn giản, chỉ là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn giản, chỉ làđơn giản, chỉ là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn giản, chỉ là

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đơn giản, chỉ là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn giản, chỉ là.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn giản, chỉ là:

Trong tiếng Nhật đơn giản, chỉ là có nghĩa là : ただ . Cách đọc : ただ. Romaji : tada

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はただ彼女と話したかっただけです。
watakushi ha tada kanojo to hanashi takatta dake desu
Tôi chỉ nói chuyện với cô ấy thôi

ただ風邪の薬ですよ。
tada kaze no kusuri desu yo
Chỉ là thuốc cảm cúm thôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm giác:

Trong tiếng Nhật cảm giác có nghĩa là : 感じ . Cách đọc : かんじ. Romaji : kanji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの子は感じの良い子です。
Ano ko ha kanji no yoi ko desu
Đứa trẻ đó là đứa có cảm giác tốt

変な感じがしているね。
hen na kanji ga shi te iru ne
Tôi có cảm giác lạ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

môi trường tiếng Nhật là gì?

lý giải, hiểu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đơn giản, chỉ là tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn giản, chỉ là. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook