khát khô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khát khô
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khát khô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khát khô.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khát khô:
Trong tiếng Nhật khát khô có nghĩa là : からから . Cách đọc : からから. Romaji : karakara
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
おしゃべりして喉がからからになりました。
Oshaberi shi te nodo ga karakara ni nari mashi ta.
Nói chuyện tới mức cổ họng khát khô
長い時間歩いて、のどがカラカラ渇いた。
Nagai jikan aruite, nodo ga karakara kawaita.
Đi bộ thời gian dài nên cổ họng tôi khát khô.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tủ sách:
Trong tiếng Nhật tủ sách có nghĩa là : 本箱 . Cách đọc : ほんばこ. Romaji : honbako
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雑誌を本箱に入れました。
Zasshi o honbako ni ire mashi ta.
Tôi đã nhét tạp chí vào hộp sách
本箱にいろいろな本があります。
Honbako ni iroirona hon ga arimasu.
Trên giá sách có nhiều sách.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cửa hàng mì soba tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : khát khô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khát khô. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook