từ điển nhật việt

kibo là gì? Nghĩa của từ 規模 きぼ trong tiếng Nhậtkibo là gì? Nghĩa của từ 規模  きぼ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kibo là gì? Nghĩa của từ 規模 きぼ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 規模

Cách đọc : きぼ. Romaji : kibo

Ý nghĩa tiếng việ t : quy mô

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この動物園は日本一の規模です。
Kono doubutsu en ha nihonichi no kibo desu.
Vườn thù này có quy mô lớn nhất Nhật Bản

このショッピングセンターの規模は大きいですね。
kono shoppingu senta- no kibo ha ookii desu ne
Quy mô trung tâm mua sắm này lớn nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 業者

Cách đọc : ぎょうしゃ. Romaji : gyousha

Ý nghĩa tiếng việ t : công ty trong nghề đó

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

引っ越しを業者に頼んだ。
Hikkoshi wo gyousha ni tanon da.
tôi đã nhờ công ty trong nghề chuyển nhà giúp

旅行業者を頼んだ。
ryokou gyousha wo tanon da
Tôi đã nhờ vả công ty du lịch.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-phien-nao là gì?

cap-tren là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kibo là gì? Nghĩa của từ 規模 きぼ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook