từ điển việt nhật

kiêm nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêm nhiệmkiêm nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêm nhiệm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiêm nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêm nhiệm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêm nhiệm:

Trong tiếng Nhật kiêm nhiệm có nghĩa là : 兼ねる . Cách đọc : かねる. Romaji : kaneru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は秘書と事務の担当を兼ねています。
kanojo ha hisho to jimu no tantou wo kane te i masu
Cô ấy phụ trách thư ký kiêm hành chính

あの人は議長と社長をかねています。
ano hito ha gichou to shachou wo kane te i masu
Người đó kiêm cả chủ tịch và giám đốc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghĩ rằng:

Trong tiếng Nhật nghĩ rằng có nghĩa là : 思い込む . Cách đọc : おもいこむ. Romaji : omoikomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はだまされたと思い込んでいるようです。
kare ha damasa re ta to omoikon de iru you desu
có vẻ anh ta cho rằng mình đã bị lừa

彼女はそれがうそだと思い込んだ。
kanojo ha sore ga uso da to omoikon da
Cô ấy nghĩ rằng đó là nói dối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

được hòa trộn tiếng Nhật là gì?

sự ồn ào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiêm nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêm nhiệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook