từ điển nhật việt

kikan là gì? Nghĩa của từ 期間 きかん trong tiếng Nhậtkikan là gì? Nghĩa của từ 期間  きかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kikan là gì? Nghĩa của từ 期間 きかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 期間

Cách đọc : きかん. Romaji : kikan

Ý nghĩa tiếng việ t : giai đoạn

Ý nghĩa tiếng Anh : term, period

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テスト期間は10日から15日までだ。
Tesuto kikan ha 10 nichi kara 15 nichi made da.
Bài kiểm tra từ số 10 đến 15

アルバムを売る期間は今週から来週までですよ。
Arubamu o uru kikan ha konshuu kara raishuu made desu yo.
Thời gian bán album là từ tuần này tới tuần sau.

Xem thêm :
Từ vựng : 年度

Cách đọc : ねんど. Romaji : nendo

Ý nghĩa tiếng việ t : năm

Ý nghĩa tiếng Anh : year, school year

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

売り上げは年度によって違います。
Uriage ha nendo niyotte chigai masu.
Lượng hàng bán ra tùy thuộc vào năm có khác nhau

経験は年度によって増えます。
Keiken ha nendo niyotte fue masu.
Kinh nghiệm thì tuỳ từng năm mà tăng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

keiken là gì?

anzen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kikan là gì? Nghĩa của từ 期間 きかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook