chansu là gì? Nghĩa của từ チャンス ちゃんす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chansu là gì? Nghĩa của từ チャンス ちゃんす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : チャンス
Cách đọc : ちゃんす. Romaji : chansu
Ý nghĩa tiếng việ t : cơ hội
Ý nghĩa tiếng Anh : chance
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは素晴らしいチャンスだ。
Kore ha subarashii chansu da.
Đây là một cơ hội lớn
いいチャンスは一度しか来ません。
Ii chansu ha ichi do shika ki mase n.
Cơ hội tốt chỉ đến một lần.
Xem thêm :
Từ vựng : クリーニング
Cách đọc : くり-にんぐ. Romaji : kuri-ningu
Ý nghĩa tiếng việ t : giặt là
Ý nghĩa tiếng Anh : dry cleaning
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
スーツをクリーニングに出しました。
Su-tsu o kurīningu ni dashi mashi ta.
Tôi đã cho cái áo vest vào giặt
この服はクリーニングに出ましょう。
Kono fuku ha kuri-ningu ni de masho u.
Bộ quần áo này hãy đưa ra giặt là thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chansu là gì? Nghĩa của từ チャンス ちゃんす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook