từ điển nhật việt

zurari là gì? Nghĩa của từ ずらり ずらり trong tiếng Nhậtzurari là gì? Nghĩa của từ ずらり ずらり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zurari là gì? Nghĩa của từ ずらり ずらり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ずらり

Cách đọc : ずらり. Romaji : zurari

Ý nghĩa tiếng việ t : ngăn nắp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

玄関に靴がずらりと並んでいたな。
genkan ni kutsu ga zurarito naran de i ta na
Giầy được xếp ngăn nắp trên hành lang

本が本棚でずらり並んでいる。
hon ga hondana de zurari naran de iru
Sách được xếp ngăn nắp trên giá sách.

Xem thêm :
Từ vựng : 思い切り

Cách đọc : おもいきり. Romaji : omoikiri

Ý nghĩa tiếng việ t : hết mình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カラオケで思い切り歌ったの。
karaoke de omoikiri utatta no
Tôi đã hát hết mình khi đi hát Karaoke

思い切りがんばります。
omoikiri gambari masu
Tôi sẽ cố gắng hết mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-xanh-xanh-xao là gì?

ngoi-xom là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zurari là gì? Nghĩa của từ ずらり ずらり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook