từ điển nhật việt

jouzu là gì? Nghĩa của từ 上手 じょうず trong tiếng Nhậtjouzu là gì? Nghĩa của từ 上手  じょうず trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jouzu là gì? Nghĩa của từ 上手 じょうず trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 上手

Cách đọc : じょうず. Romaji : jouzu

Ý nghĩa tiếng việ t : giỏi (học giỏi)

Ý nghĩa tiếng Anh : good, skilled

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はかなり英語が上手です。
Kare ha kanari eigo ga jouzu desu.

Anh ấy tương đối giỏi tiếng anh

マリアちゃんは音楽が上手です。
Maria chan ha ongaku ga jouzu desu.
Bé Maria giỏi âm nhạc.

Xem thêm :
Từ vựng : 強い

Cách đọc : つよい. Romaji : tsuyoi

Ý nghĩa tiếng việ t : mạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : strong

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このウィスキーは強いよ。
Kyou no uiski- ga tsuyoi yo.

Rượu này mạnh thật đấy

あの武士は強いです。
Ano bushi ha tsuyoi desu.
Võ sĩ đấy khoẻ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nana là gì?

hatsuka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jouzu là gì? Nghĩa của từ 上手 じょうず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook