từ điển nhật việt

yakedo là gì? Nghĩa của từ 火傷 やけど trong tiếng Nhậtyakedo là gì? Nghĩa của từ 火傷  やけど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yakedo là gì? Nghĩa của từ 火傷 やけど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 火傷

Cách đọc : やけど. Romaji : yakedo

Ý nghĩa tiếng việ t : bỏng

Ý nghĩa tiếng Anh : burn

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は手に火傷をしました。
Kare ha te ni yakedo o shi mashi ta.
Anh ấy đã bị bỏng ở tay

昨日娘は火傷をしました。
Kinou musume ha yakedo o shi mashi ta.
Hôm qua con gái tôi đã bị bỏng.

Xem thêm :
Từ vựng : 課題

Cách đọc : かだい. Romaji : kadai

Ý nghĩa tiếng việ t : đề tài

Ý nghĩa tiếng Anh : task, assignment

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みの課題は何ですか。
Natsuyasumi no kadai ha nani desu ka.
Nhiệm vụ khì nghỉ hè là gì vậy?

今度の相談課題は地球温暖化です。
Kondo no soudan kadai ha chikyuu ondan ka desu.
Lần này đề tài thảo luận là sự nóng lên của trái đất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ko là gì?

kakunin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yakedo là gì? Nghĩa của từ 火傷 やけど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook