từ điển nhật việt

kakunin là gì? Nghĩa của từ 確認 かくにん trong tiếng Nhậtkakunin là gì? Nghĩa của từ 確認  かくにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakunin là gì? Nghĩa của từ 確認 かくにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 確認

Cách đọc : かくにん. Romaji : kakunin

Ý nghĩa tiếng việ t : xác nhận

Ý nghĩa tiếng Anh : confirmation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もう一度、予約を確認した。
Mouichido, yoyaku o kakunin shi ta.
Tôi đã xác nhận sự đặt trước đó 1 lần nữa

この情報を確認しましたよ。
Kono jouhou o kakunin shi mashi ta yo.
Tôi đã xác nhận lại thông tin này rồi đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 実際

Cách đọc : じsさい. Romaji : jissai

Ý nghĩa tiếng việ t : thực tế

Ý nghĩa tiếng Anh : reality, actual state

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は実際にはあまり背が高くない。
Kare ha jissai ni ha amari se ga takaku nai.
Anh ấy thực ra không cao lắm

それは広告だけで、実際は違いますよ。
Sore ha koukoku dake de, jissai ha chigai masu yo.
Đó chỉ là quảng cáo còn trên thực tế thì khác đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kokusai là gì?

kaigi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakunin là gì? Nghĩa của từ 確認 かくにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook