từ điển nhật việt

fukai là gì? Nghĩa của từ 深い ふかい trong tiếng Nhậtfukai là gì? Nghĩa của từ 深い  ふかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fukai là gì? Nghĩa của từ 深い ふかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 深い

Cách đọc : ふかい. Romaji : fukai

Ý nghĩa tiếng việ t : sâu (trong nghĩa nông sâu)

Ý nghĩa tiếng Anh : deep, profound

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの池はとても深い。
Ano ike ha totemo fukai.
Cái ao kia rất sâu

あの穴はとても深いです。
Ano ana ha totemo fukai desu.
Cái hố kia rất sâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 面白い

Cách đọc : おもしろい. Romaji : omoshiroi

Ý nghĩa tiếng việ t : thú vị

Ý nghĩa tiếng Anh : interesting, amusing

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本はすごく面白かった。
Kono hon ha sugoku omoshirokatta.
Quyển sách này rất thú vị

この雑誌は面白すぎる。
Kono zasshi ha omoshiro sugiru.
Quyển tạp chí này thú vị quá.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mattaku là gì?

hanbun là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fukai là gì? Nghĩa của từ 深い ふかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook