từ điển nhật việt

kiroku là gì? Nghĩa của từ 記録 きろく trong tiếng Nhậtkiroku là gì? Nghĩa của từ 記録  きろく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiroku là gì? Nghĩa của từ 記録 きろく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 記録

Cách đọc : きろく. Romaji : kiroku

Ý nghĩa tiếng việ t : kỉ lục

Ý nghĩa tiếng Anh : record, documentation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

マラソンで世界記録が出た。
Marason de sekai kiroku ga de ta.
Kỷ lục thế giới về ma ra tông đã xuất hiện

オリンピック大会で彼の成績は世界記録に載った。
orimpikku taikai de kare no seiseki ha sekai kiroku ni notta
Ở đại hội Olympic thì thành tích của anh ấy đã được đăng lên kỷ lục thế giới.

Xem thêm :
Từ vựng : 具体的

Cách đọc : ぐたいてき. Romaji : gutaiteki

Ý nghĩa tiếng việ t : cụ thể

Ý nghĩa tiếng Anh : concrete, specific

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

具体的な例をいくつか見せてください。
Gutai teki na rei o ikutsu ka mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem vài ví dụ cụ thể

具体的な表現を出して見せて。
gutai teki na hyougen wo dashi te mise te
Hãy đưa ra cho tôi xem những biểu hiện cụ thể.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kouka là gì?

koukai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiroku là gì? Nghĩa của từ 記録 きろく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook