từ điển nhật việt

kiwotsukeru là gì? Nghĩa của từ 気を付ける きをつける trong tiếng Nhậtkiwotsukeru là gì? Nghĩa của từ 気を付ける  きをつける trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiwotsukeru là gì? Nghĩa của từ 気を付ける きをつける trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 気を付ける

Cách đọc : きをつける. Romaji : kiwotsukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : cẩn thận

Ý nghĩa tiếng Anh : be careful about, pay attention to

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

体に気を付けてください。
Karada ni ki wo tsuke te kudasai.
Hãy chú ý đến cơ thể

道を出るとき気をつけてくださいね。
Michi o deru toki ki wo tsuke te kudasai ne.
Khi ra đường hãy cẩn thận nhé.

Xem thêm :
Từ vựng : 守る

Cách đọc : まもる. Romaji : mamoru

Ý nghĩa tiếng việ t : bảo vệ

Ý nghĩa tiếng Anh : protect, observe

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなで自然を守りましょう。
Minna de shizen wo mamori masho u.
Mọi người hãy cùng nhau bảo vệ thiên nhiên nào

私は家族全員を守りたいです。
Watashi ha kazoku zenin wo mamori tai desu.
Tôi muốn bảo vệ tất cả mọi người trong gia đình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mochiron là gì?

yahari là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiwotsukeru là gì? Nghĩa của từ 気を付ける きをつける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook