từ điển nhật việt

shoutai là gì? Nghĩa của từ 招待 しょうたい trong tiếng Nhậtshoutai là gì? Nghĩa của từ 招待  しょうたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoutai là gì? Nghĩa của từ 招待 しょうたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 招待

Cách đọc : しょうたい. Romaji : shoutai

Ý nghĩa tiếng việ t : mời

Ý nghĩa tiếng Anh : invitation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

高校のときの先生を結婚式に招待した。
Koukou no toki no sensei o kekkonshiki ni shoutai shi ta.
Tôi đã mời giáo viên cấp 3 tới dự lễ thành hôn

山田さんは今日私を晩御飯を招待します。
yamada san ha konnichi watakushi wo ban gohan wo shoutai shi masu
Anh Yamada hôm nay mời tôi bữa tối.

Xem thêm :
Từ vựng : 咲く

Cách đọc : さく. Romaji : saku

Ý nghĩa tiếng việ t : nở (hoa nở)

Ý nghĩa tiếng Anh : bloom, blossom

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小さい花が咲いています。
Chiisai hana ga sai te i masu.
Bông hoa nhỏ đang nở

4月になると桜が咲く。
shigatsu ni naru to sakura ga saku
Hễ tháng 4 là hoa anh đào nở.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hatachi là gì?

gin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoutai là gì? Nghĩa của từ 招待 しょうたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook