từ điển nhật việt

kizamu là gì? Nghĩa của từ 刻む きざむ trong tiếng Nhậtkizamu là gì? Nghĩa của từ 刻む  きざむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kizamu là gì? Nghĩa của từ 刻む きざむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 刻む

Cách đọc : きざむ. Romaji : kizamu

Ý nghĩa tiếng việ t : chặt, băm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

玉ねぎを細かく刻んでください。
tamanegi wo komakaku kizan de kudasai
hãy thái nhỏ hành ra

肉を小さく刻んだ。
niku wo chiisaku kizan da
Tôi cắt nhỏ thịt.

Xem thêm :
Từ vựng : 攻める

Cách đọc : せめる. Romaji : semeru

Ý nghĩa tiếng việ t : công kích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は積極的に攻めたが勝てなかったな。
kare ha sekkyoku teki ni seme ta ga kate nakatta na
anh ấy đã rất tích cực tất công nhưng không thắng được

ここから敵を攻めてはいけない。
koko kara kataki wo seme te ha ike nai
Không được tấn công kẻ thù từ đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ki-vong là gì?

ki-uc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kizamu là gì? Nghĩa của từ 刻む きざむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook