từ điển nhật việt

hitorigoto là gì? Nghĩa của từ 独り言 ひとりごと trong tiếng Nhậthitorigoto là gì? Nghĩa của từ 独り言  ひとりごと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitorigoto là gì? Nghĩa của từ 独り言 ひとりごと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 独り言

Cách đọc : ひとりごと. Romaji : hitorigoto

Ý nghĩa tiếng việ t : độc thoại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも独り言を言うんだ。
kanojo ha itsumo hitorigoto wo iu n da
cô ây lúc nào cũng độc thoại một mình

あの子はいつも誰と話しているように独り言ですね。
ano ko ha itsumo tare to hanashi te iru you ni hitorigoto desu ne
Đứa bé đó độc thoại như thể đang nói chuyện với ai đó nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 皮肉

Cách đọc : ひにく. Romaji : hiniku

Ý nghĩa tiếng việ t : giễu cợt, châm chọc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は皮肉ばかり言います。
kare ha hiniku bakari ii masu
anh ta chuyên nói lời giễu cợt

他の人に皮肉を言ってはいけない。
Hoka no hito ni hiniku wo itte ha ike nai
Không được châm chọc người khác.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

an-tuong là gì?

quyen-loi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitorigoto là gì? Nghĩa của từ 独り言 ひとりごと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook