từ điển nhật việt

onigiri là gì? Nghĩa của từ おにぎり おにぎり trong tiếng Nhậtonigiri là gì? Nghĩa của từ おにぎり おにぎり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu onigiri là gì? Nghĩa của từ おにぎり おにぎり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : おにぎり

Cách đọc : おにぎり. Romaji : onigiri

Ý nghĩa tiếng việ t : cơm nắm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼食におにぎりを食べました。
chuushoku ni onigiri wo tabe mashi ta
Tôi đã ăn cơm nắm vào bữa trưa

コンピにでおにぎりを買った。
ni de onigiri wo katta
Tôi đã mua cơm nắm ở cửa hàng tiện lợi.

Xem thêm :
Từ vựng : ひょっとしたら

Cách đọc : ひょっとしたら. Romaji : hyottoshitara

Ý nghĩa tiếng việ t : có lẽ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ひょっとしたら彼はそのことを知らないのかもしれない。
hyottoshitara kare ha sono koto wo shira nai no kamo shire nai
Có lẽ anh ấy không biết chuyện đó

ひょっとしたら彼女は病気かもしれない。
hyottoshitara kanojo ha byouki kamo shire nai
Có lẽ cô ấy bị bệnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuon-tron là gì?

do-an-Nhat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : onigiri là gì? Nghĩa của từ おにぎり おにぎり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook