từ điển nhật việt

garasu là gì? Nghĩa của từ ガラス がらす trong tiếng Nhậtgarasu là gì? Nghĩa của từ ガラス  がらす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu garasu là gì? Nghĩa của từ ガラス がらす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ガラス

Cách đọc : がらす. Romaji : garasu

Ý nghĩa tiếng việ t : kính, thủy tinh

Ý nghĩa tiếng Anh : glass (material)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クリスタルガラスの花瓶を買いました。
Kurisutaru garasu no kabin o kai mashi ta.
Tôi đã mua bình hoa pha lê

ガラスコップを使いたくない。
Garasu koppu wo tsukai taku nai.
Tôi không muốn dùng cốc thuỷ tinh.

Xem thêm :
Từ vựng : 自然

Cách đọc : しぜん. Romaji : shizen

Ý nghĩa tiếng việ t : tự nhiên

Ý nghĩa tiếng Anh : natural

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親が子供を守るのは自然なことだ。
Oya ga kodomo o mamoru no ha shizen na koto da.
Bố mẹ bảo vệ con cái là 1 việc tự nhiên

誰でも自然資源を守る義務がある。
Dare demo shizen shigen o mamoru gimu ga aru.
Ai cũng có nghĩa vụ bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaze là gì?

kagaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : garasu là gì? Nghĩa của từ ガラス がらす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook