tarento là gì? Nghĩa của từ タレント たれんと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tarento là gì? Nghĩa của từ タレント たれんと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : タレント
Cách đọc : たれんと. Romaji : tarento
Ý nghĩa tiếng việ t : tài năng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はタレントなのでよくテレビに出ています。
kare ha tarento na node yoku terebi ni de te i masu
Anh có tài năng, nên rất hay lên tivi
彼女は音楽のタレントがある。
kanojo ha ongaku no tarento ga aru
Cô ấy có tài năng âm nhạc.
Xem thêm :
Từ vựng : どうにか
Cách đọc : どうにか. Romaji : dounika
Ý nghĩa tiếng việ t : bằng cách nào đó
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
どうにか締め切りに間に合った。
dounika shimekiri ni maniatu ta
May sao (bằng cách nào đó) tôi đã kịp hạn cuối
どうにか授業に間に合ったか分からない。
dounika jugyou ni maniatta ka wakara nai
Tôi không hiểu bằng cách nào đó tôi lại kịp buổi học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
loi-cuon-nguoi-khac-gioi là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tarento là gì? Nghĩa của từ タレント たれんと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook