từ điển nhật việt

takasa là gì? Nghĩa của từ 高さ たかさ trong tiếng Nhậttakasa là gì? Nghĩa của từ 高さ  たかさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu takasa là gì? Nghĩa của từ 高さ たかさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 高さ

Cách đọc : たかさ. Romaji : takasa

Ý nghĩa tiếng việ t : chiều cao

Ý nghĩa tiếng Anh : height

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

富士山の高さは3,776メートルです。
Fujisan no taka sa ha 3 , 776 metoru desu.
Núi phú sĩ cao 3776 mét

このビルの高さは数えない。
Kono biru no taka sa ha kazoe nai.
Chiều cao của toà nhà này không thể đếm được.

Xem thêm :
Từ vựng : 用

Cách đọc : よう. Romaji : you

Ý nghĩa tiếng việ t : có việc gì

Ý nghĩa tiếng Anh : things to do

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私に何か用ですか。
Watashi ni nani ka you desu ka.
Tôi có thể giúp gì cho anh? Anh có việc gì cần ở tôi à?

今用事がありますから休ませてください。
Kon youji ga ari masu kara yasumase te kudasai.
Bây giờ tôi có việc bận nên hãy cho tôi nghỉ đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jidai là gì?

ichi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : takasa là gì? Nghĩa của từ 高さ たかさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook