kotowaru là gì? Nghĩa của từ 断る ことわる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kotowaru là gì? Nghĩa của từ 断る ことわる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 断る
Cách đọc : ことわる. Romaji : kotowaru
Ý nghĩa tiếng việ t : từ chối
Ý nghĩa tiếng Anh : refuse, turn down
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は彼のプロポーズを断った。
Watashi ha kare no puropozu o kotowatta.
Tôi đã từ chối lời cầu hôn của anh ấy
彼の誘いを断った。
kare no sasoi wo kotowatta
Tôi đã từ chối lời mời của anh ấy.
Xem thêm :
Từ vựng : グラム
Cách đọc : グラム. Romaji : guramu
Ý nghĩa tiếng việ t : gam
Ý nghĩa tiếng Anh : gram
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ひき肉を200グラムください。
Hikiniku o 200 guramu kudasai.
Cho tôi 200 gram thịt băm
この書類は500グラムですよ。
kono shorui ha go hyaku guramu desu yo
Tài liệu này nặng 500 gram đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kotowaru là gì? Nghĩa của từ 断る ことわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook