từ điển nhật việt

kouryo là gì? Nghĩa của từ 考慮 こうりょ trong tiếng Nhậtkouryo là gì? Nghĩa của từ 考慮  こうりょ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouryo là gì? Nghĩa của từ 考慮 こうりょ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 考慮

Cách đọc : こうりょ. Romaji : kouryo

Ý nghĩa tiếng việ t : xem xét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの事情を考慮して予定をたてました。
Anata no jijou o kouryo shi te yotei wo tate mashi ta.

Tôi đã lập dự định trên cơ sở xem xét sự tình của anh

彼女の問題は考慮されている。
kanojo no mondai ha kouryo sa re te iru
Vấn đề của cô ấy đang được xem xét.

Xem thêm :
Từ vựng : 伝わる

Cách đọc : つたわる. Romaji : tsutawaru

Ý nghĩa tiếng việ t : được truyền đạt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

漢字は中国から伝わった。
Kanji ha chuugoku kara tsutawatta.

Kanji được truyền từ Trung Quốc sang

このお知らせは山田さんから伝わった。
kono oshirase ha yamda san kara tsutawatta
Thông báo này được truyền đạt từ anh Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mang-theo là gì?

tuyen-dung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouryo là gì? Nghĩa của từ 考慮 こうりょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook