từ điển nhật việt

ouen là gì? Nghĩa của từ 応援 おうえん trong tiếng Nhậtouen là gì? Nghĩa của từ 応援  おうえん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ouen là gì? Nghĩa của từ 応援 おうえん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 応援

Cách đọc : おうえん. Romaji : ouen

Ý nghĩa tiếng việ t : cổ vũ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大勢が応援に駆けつけてくれたよ。
oozei ga ouen ni kaketsuke te kure ta yo
Rất nhiều người đã chạy tới để cổ vũcho tôi

国家代表の山田選手に応援に行きます。
kokka daihyou no yamadaa senshu ni ouen ni iki masu
Tôi đi cổ vũ đại biểu quốc gia là tuyển thủ Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 感想

Cách đọc : かんそう. Romaji : kansou

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm tưởng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ご感想をお聞かせください。
go kansou woh kika se kudasai
Cho tôi hỏi cảm tưởng của anh/chị

この話の感想を発表してください。
kono hanashi no kansou wo happyou shi te kudasai
Hãy phát biểu cảm nghĩ về câu chuyện này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giai-thich là gì?

mot-loat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ouen là gì? Nghĩa của từ 応援 おうえん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook