từ điển nhật việt

koushi là gì? Nghĩa của từ 講師 こうし trong tiếng Nhậtkoushi là gì? Nghĩa của từ 講師  こうし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koushi là gì? Nghĩa của từ 講師 こうし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 講師

Cách đọc : こうし. Romaji : koushi

Ý nghĩa tiếng việ t : giảng viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

専門家を講師に招いた。
semmon ke wo koushi ni manei ta
Senmon ka o koushi ni manei ta.
Chúng tôi đã mời chuyên gia tới làm giáo viên (giảng dạy)

あそこにたっている人は私の文学の講師です。
asoko ni tatte iru hito ha watashi no bungaku no koushi desu
Người đứng đằng kia là giảng viên văn học của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 物価

Cách đọc : ぶっか. Romaji : bukka

Ý nghĩa tiếng việ t : vật giá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国の物価はここ10年でだいぶ上がったね。
Kono kuni no bukka ha koko 10 nen de daibu agatta ne.

Vật giá của đất nước này trong 10 năm ở đây đã tăng khá nhiều nhỉ

日本は物価が高いです。
nihon ha bukka ga takai desu
Nhật Bản thì giá thành cao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

noc-nha là gì?

vung-nap-noi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koushi là gì? Nghĩa của từ 講師 こうし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook