từ điển nhật việt

suijun là gì? Nghĩa của từ 水準 すいじゅん trong tiếng Nhậtsuijun là gì? Nghĩa của từ 水準  すいじゅん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suijun là gì? Nghĩa của từ 水準 すいじゅん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 水準

Cách đọc : すいじゅん. Romaji : suijun

Ý nghĩa tiếng việ t : tiêu chuẩn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の応募作品は水準が高かったね。
kotoshi no oubo sakuhin ha suijun ga takakatta ne
Kotoshi no oubo sakuhin ha suijun ga takakatta ne.
Sản phẩm ứng tuyển năm nay có tiêu chuẩn cao nhỉ

水準はどのぐらいですか。
suijun ha dono gurai desu ka
Tiêu chuẩn là khoảng bao nhiêu?

Xem thêm :
Từ vựng : 講師

Cách đọc : こうし. Romaji : koushi

Ý nghĩa tiếng việ t : giảng viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

専門家を講師に招いた。
semmon ke wo koushi ni manei ta
Senmon ka o koushi ni manei ta.
Chúng tôi đã mời chuyên gia tới làm giáo viên (giảng dạy)

あそこにたっている人は私の文学の講師です。
asoko ni tatte iru hito ha watashi no bungaku no koushi desu
Người đứng đằng kia là giảng viên văn học của tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

di-qua là gì?

noc-nha là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suijun là gì? Nghĩa của từ 水準 すいじゅん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook