từ điển nhật việt

kikkake là gì? Nghĩa của từ きっかけ きっかけ trong tiếng Nhậtkikkake là gì? Nghĩa của từ きっかけ  きっかけ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kikkake là gì? Nghĩa của từ きっかけ きっかけ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : きっかけ

Cách đọc : きっかけ. Romaji : kikkake

Ý nghĩa tiếng việ t : cơ hội, thời cơ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大学に通うのが上京のきっかけでした。
Daigaku ni kayou no ga joukyou no kikkake deshi ta.

Việc lên đại học chính là thời cơ để lên Tokyo

このきっかけで次のステップを進めたほうがいい。
kono kikkake de tsugi no suteppu wo susume ta hou ga ii
Nhân cơ hội này mà nên tiến tới bước tiếp theo.

Xem thêm :
Từ vựng : 学者

Cách đọc : がくしゃ. Romaji : gakusha

Ý nghĩa tiếng việ t : học giả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は作家であり学者です。
Kare ha sakka de ari gakusha desu.

Anh ấy là vừa là nhà văn vừa là học giả

彼は有名な学者ですよ。
kare ha yuumei na gakusha desu yo
Anh ấy là học giả nổi tiếng đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thu-tin-gui-bang-tau là gì?

bau-cu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kikkake là gì? Nghĩa của từ きっかけ きっかけ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook