từ điển nhật việt

sabetsu là gì? Nghĩa của từ 差別 さべつ trong tiếng Nhậtsabetsu là gì? Nghĩa của từ 差別  さべつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sabetsu là gì? Nghĩa của từ 差別 さべつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 差別

Cách đọc : さべつ. Romaji : sabetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : khác biệt, phân biệt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は差別をなくす運動をしています。
Kare ha sabetsu wo nakusu undou wo shi te i masu.

Anh ấy đang vận động để xóa đi sự phân biệt (giầu ngèo, nam nữ…)

ここでは男性と女性の差別はない。
koko de ha dansei to josei no sabetsu ha nai
Ở đây không có sự phân biệt nam nữ.

Xem thêm :
Từ vựng : 設備

Cách đọc : せつび. Romaji : setsubi

Ý nghĩa tiếng việ t : thiết bị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この研究所には最新の設備が揃っています。
Kono kenkyuujo ni ha saishin no setsubi ga sorotte i masu.
Tại phòng nghiên cứu này có thiết bị tân tiến nhất

この事務所の設備がいいです。
kono jimusho no setsubi ga ii desu
Thiết bị của văn phòng này tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ban-la-ban-ui là gì?

gio-cao-diem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sabetsu là gì? Nghĩa của từ 差別 さべつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook