từ điển nhật việt

zaisei là gì? Nghĩa của từ 財政 ざいせい trong tiếng Nhậtzaisei là gì? Nghĩa của từ 財政  ざいせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zaisei là gì? Nghĩa của từ 財政 ざいせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 財政

Cách đọc : ざいせい. Romaji : zaisei

Ý nghĩa tiếng việ t : tài chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国の財政はとても苦しい状態だな。
kuni no zaisei ha totemo kurushii joutai da na
Tài chính quốc gia đang ở trong tình trạng rất tồi tệ

この国の財政がとても豊富だ。
kono kuni no zaisei ga totemo houfu da
Tài chính của nước đó rất phong phú.

Xem thêm :
Từ vựng : 総合

Cách đọc : そうごう. Romaji : sougou

Ý nghĩa tiếng việ t : tổng hợp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全員の意見を総合してみましょう。
zenin no iken wo sougou shi te mi masho u
Chúng ta hãy cùng tổng hợp ý kiến của mọi người nào

総合問題は難しい。
sougou mondai ha muzukashii
Câu hỏi tổng hợp thì khó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-hop-cai-tui là gì?

nha-san-xuat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zaisei là gì? Nghĩa của từ 財政 ざいせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook