từ điển nhật việt

ihan là gì? Nghĩa của từ 違反 いはん trong tiếng Nhậtihan là gì? Nghĩa của từ 違反  いはん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ihan là gì? Nghĩa của từ 違反 いはん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 違反

Cách đọc : いはん. Romaji : ihan

Ý nghĩa tiếng việ t : vi phạm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は校則に違反しました。
Kare ha kousoku ni ihan shi mashi ta.

Anh ấy đã vi phạm quy định của trường

君は交通違反しました。
kimi ha koutsuu ihan shi mashi ta
Cậu đã vi phạm luật giao thông.

Xem thêm :
Từ vựng : 義務

Cách đọc : ぎむ. Romaji : gimu

Ý nghĩa tiếng việ t : nghĩa vụ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

労働は国民の義務です。
Roudou ha kokumin no gimu desu.

Lao động là nghĩa vụ của công dân

国民の義務は納税することです。
kokumin no gimu ha nouzei suru koto desu
Nghĩa vụ của nhân dân là nộp thuế.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

viet-lai là gì?

y-ta là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ihan là gì? Nghĩa của từ 違反 いはん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook