từ điển nhật việt

kudaru là gì? Nghĩa của từ 下る くだる trong tiếng Nhậtkudaru là gì? Nghĩa của từ 下る  くだる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kudaru là gì? Nghĩa của từ 下る くだる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下る

Cách đọc : くだる. Romaji : kudaru

Ý nghĩa tiếng việ t : đi xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : go down, go away from

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小さな船が川を下っています。
Chiisana fune ga kawa o kudatte i masu.
Một con thuyền nhỏ đang xuôi theo con sông

階段から下る。
Kaidan kara kudaru.
Đi xuống từ cầu thang.

Xem thêm :
Từ vựng : ウール

Cách đọc : ウール. Romaji : wu-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : len

Ý nghĩa tiếng Anh : wool

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このウールのセーターは暖かい。
Kono wuru no seta ha atatakai.
Cái áo len này ấm

母からウールのマフラーをもらいました。
Haha kara u-ru no mafura- wo moraimashita.
Tôi nhận được cái khăn choàng bằng len từ mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ko-ra là gì?

Toirettopepa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kudaru là gì? Nghĩa của từ 下る くだる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook