từ điển nhật việt

kumori là gì? Nghĩa của từ 曇り くもり trong tiếng Nhậtkumori là gì? Nghĩa của từ 曇り  くもり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kumori là gì? Nghĩa của từ 曇り くもり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 曇り

Cách đọc : くもり. Romaji : kumori

Ý nghĩa tiếng việ t : có mây

Ý nghĩa tiếng Anh : cloudy weather

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一日曇りでした。
Kyou ha ichi nichi kumori deshi ta.
Hôm nay trời có mây cả ngày

今週毎日は曇りです。
Konshuu mainichi ha kumori desu.
Tuần này mỗi ngày đều có mây.

Xem thêm :
Từ vựng : 塩

Cách đọc : しお. Romaji : shio

Ý nghĩa tiếng việ t : muối

Ý nghĩa tiếng Anh : salt

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうちょっと塩を入れて。
Mou chotto shio wo ire te.
Cho thêm một chút muối nữa vào

塩を少々入れてください。
Shio wo shoushou ire te kudasai.
Hãy cho vào chút muối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

takusan là gì?

daikirai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kumori là gì? Nghĩa của từ 曇り くもり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook