từ điển nhật việt

yawarakai là gì? Nghĩa của từ 柔らかい やわらかい trong tiếng Nhậtyawarakai là gì? Nghĩa của từ 柔らかい  やわらかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yawarakai là gì? Nghĩa của từ 柔らかい やわらかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 柔らかい

Cách đọc : やわらかい. Romaji : yawarakai

Ý nghĩa tiếng việ t : mềm

Ý nghĩa tiếng Anh : soft, gentle

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

柔らかい日差しが気持ちいいね。
Yawarakai hizashi ga kimochiii ne.
Ánh sáng nhẹ, thật là dễ chịu nhỉ

あのマフラーがやわらかいですね。
Ano mafura- ga yawarakai desu ne.
Cái khăn này mềm nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 似合う

Cách đọc : にあう. Romaji : niau

Ý nghĩa tiếng việ t : hợp, phù hợp

Ý nghĩa tiếng Anh : suit, match well

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はスカートよりパンツが似合うね。
Kanojo ha sukato yori pantsu ga niau ne.
Cô ấy hợp với quần lót hơn là váy nhỉ

この服は君に似合わない。
Kono fuku wa kimi ni niawanai.
Bộ quần áo này không hợp với cậu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tashikameru là gì?

senaka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yawarakai là gì? Nghĩa của từ 柔らかい やわらかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook