từ điển nhật việt

minami là gì? Nghĩa của từ 南 みなみ trong tiếng Nhậtminami là gì? Nghĩa của từ 南  みなみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minami là gì? Nghĩa của từ 南 みなみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 南

Cách đọc : みなみ. Romaji : minami

Ý nghĩa tiếng việ t : phía nam

Ý nghĩa tiếng Anh : south

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の家は町の南にあります。
Watashi no ie ha machi no minami ni ari masu.
Nhà của tôi nằm ở phía nam thành phố

東京の南はとこですか。
Toukyo no minami ha tokodesu ka.
Phía Nam Tokyo là nơi nào?

Xem thêm :
Từ vựng : 夕食

Cách đọc : ゆうしょく. Romaji : yuushoku

Ý nghĩa tiếng việ t : cơm tối

Ý nghĩa tiếng Anh : supper, dinner

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕食には何を食べたいですか。
Yuushoku ni ha nani wo tabe tai desu ka.
Bạn muốn ăn gì trong bữa tối

今日の夕食は外食しよう。
Bữa tối hôm nay hãy ăn ở bên ngoài đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nakanaka là gì?

hagemasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : minami là gì? Nghĩa của từ 南 みなみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook