kureru là gì? Nghĩa của từ くれる くれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kureru là gì? Nghĩa của từ くれる くれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : くれる
Cách đọc : くれる. Romaji : kureru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhận được
Ý nghĩa tiếng Anh : be given
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友達が誕生日プレゼントをくれた。
Tomodachi ga tanjoubi purezento wo kureta.
tôi đã nhận được quà sinh nhật từ bạn của tôi
父はお菓子をくれます。
Chichi ha okashi wo kuremasu.
Bố tôi cho tôi bánh kẹo.
Xem thêm :
Từ vựng : 始める
Cách đọc : はじめる. Romaji : hajimeru
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu
Ý nghĩa tiếng Anh : start (something)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テストを始めてください。
Tesuto wo hajimete kudasai.
Hãy bắt đầu làm bài kiểm tra nào
いまから授業を始めます。
Ima kara juugyou wo hajimemasu.
Từ bây giờ ta sẽ bắt đầu lớp học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kureru là gì? Nghĩa của từ くれる くれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook