từ điển việt nhật

lằng nhằng, dai dẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lằng nhằng, dai dẳnglằng nhằng, dai dẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lằng nhằng, dai dẳng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lằng nhằng, dai dẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lằng nhằng, dai dẳng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lằng nhằng, dai dẳng:

Trong tiếng Nhật lằng nhằng, dai dẳng có nghĩa là : しつこい . Cách đọc : しつこい. Romaji : shitukoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

しつこい迷惑メールに困っている。
shitsukoi meiwaku me-ru ni komatu te iru
Tôi đang gặp rắc rối với những cái thư rác lẽo đẽo, dai dẳng, không chịu buông tha

あの子は叱られてもやめようとしない。本当にしつこい子だ。
ano ko ha shikara re te mo yameyo u to shi nai hontouni shitsukoi ko da
Đứa bé đó dù bị mắng cũng không định từ bỏ. Đúng là đứa bé lì lợm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ họng:

Trong tiếng Nhật cổ họng có nghĩa là : 喉 . Cách đọc : のど. Romaji : nodo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風邪をひいて喉が痛いです。
fuuja wo hii te nodo ga itai desu
Tôi bị cảm, cổ họng đau

のどが渇いた。
nodo ga kawai ta
Họng tôi khát khô.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chiều cao cơ thể tiếng Nhật là gì?

tại sao (từ để hỏi) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lằng nhằng, dai dẳng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lằng nhằng, dai dẳng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook