từ điển việt nhật

lặp lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lặp lạilặp lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lặp lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lặp lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lặp lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lặp lại:

Trong tiếng Nhật lặp lại có nghĩa là : 繰り返す . Cách đọc : くりかえす. Romaji : kurikaesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は同じ間違いを繰り返した。
Kanojo ha onaji machigai wo kurikaeshi ta.
Cô ấy đã lặp lại sai lầm trước đó

同時に質問を繰り返しないでください。
Doujini shitsumon wo kurikaeshi nai de kudasai.
Đừng lặp lại câu hỏi cùng lúc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ loại:

Trong tiếng Nhật loại có nghĩa là : 種類 . Cách đọc : しゅるい. Romaji : shurui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バラにはいろいろな種類があります。
Bara ni ha iroiro na shurui ga ari masu.
Hoa hồng thì có rất nhiều loại

この香水は3つの種類がある。
Kono kousui ha mittsu no shurui ga aru.
Nước hoa này có 3 loại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ý kiến tiếng Nhật là gì?

báo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lặp lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lặp lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook