từ điển việt nhật

lễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lễ hộilễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lễ hội

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lễ hội.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lễ hội:

Trong tiếng Nhật lễ hội có nghĩa là : 祭り. Cách đọc : まつり. Romaji : matsuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は祭りが大好きです。
Kanojo ha matsuri ga daisuki desu.
Cô ấy rất thích lễ hội

盆祭りに際して帰国するつもりです。
bon matsuri nisaishite kikoku suru tsumori desu
Tôi định về nước vào dịp lễ hội Bon.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ li hôn:

Trong tiếng Nhật li hôn có nghĩa là : 離婚 . Cách đọc : りこん. Romaji : rikon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友人が離婚しました。
Yuujin ga rikon shi mashi ta.
Bạn tôi đã ly hôn

山田さんは離婚したそうです。
yamata san ha rikon shi ta sou desu
Nghe nói anh Yamada li hôn rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lá cây tiếng Nhật là gì?

thuyền tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lễ hội. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook