lịch sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch sử
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lịch sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch sử.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch sử:
Trong tiếng Nhật lịch sử có nghĩa là : 歴史 . Cách đọc : れきし. Romaji : rekishi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は歴史に興味があります。
Watashi ha rekishi ni kyoumi ga ari masu.
Tôi có hứng thú đối với lịch sử
歴史が得意だ。
Rekishi ga tokui da.
Tôi giỏi lịch sử.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ danh sách bảng biểu:
Trong tiếng Nhật danh sách bảng biểu có nghĩa là : 表 . Cách đọc : ひょう. Romaji : hyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この表を見てください。
Kono hyou o mi te kudasai.
Hãy cho tôi xem bảng danh sách
時差表を見て、フランスの標準時を計算する。
Jisa hyou wo mite, Furansu no hyoujunji wo keisan suru.
Tôi nhìn vào bảng chênh lệch giờ rồi tính giờ tiêu chuẩn của Pháp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lịch sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch sử. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook