từ điển việt nhật

lịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịchlịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch:

Trong tiếng Nhật lịch có nghĩa là : カレンダー . Cách đọc : カレンダー. Romaji : karenda-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カレンダーに予定を書いた。
Karenda ni yotei o kai ta.
Tôi viết trình trình lên tờ lịch

カレンダーをめくって、日をみる。
karenda wo mekutte
nichi wo miru
Lật giở lịch trình rồi xem ngày.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Trước tiên:

Trong tiếng Nhật Trước tiên có nghĩa là : とにかく . Cách đọc : とにかく. Romaji : tonikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

とにかく現場へ行ってみましょう。
Tonikaku genba he itte mi masho u.
Trước tiên chúng ta hãy cùng tới hiện trường nào

とにかくやってみよう。
tonikaku yatu te miyo u
Dù sao cũng thử xem.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thú vui tiếng Nhật là gì?

chuyện phiếm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook