từ điển việt nhật

lưu trú, cư trú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưu trú, cư trúlưu trú, cư trú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưu trú, cư trú

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lưu trú, cư trú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưu trú, cư trú.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lưu trú, cư trú:

Trong tiếng Nhật lưu trú, cư trú có nghĩa là : 滞在 . Cách đọc : たいざい. Romaji : taizai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本では北海道に滞在しました。
Nihon de ha hokkaidou ni taizai shi mashi ta.
Tại Nhật, tôi đã lưu trú tại Hokkaido

今パリに滞在している。
ima pari ni taizai shi te iru
Tôi đang lưu trú tại Paris.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ các nơi:

Trong tiếng Nhật các nơi có nghĩa là : 各地 . Cách đọc : かくち. Romaji : kakuchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

各地で大雨が降っています。
Kakuchi de ooame ga futte i masu.
Các nơi đề có mưa lớn

各地によって文化がちがいます。
kakuchi niyotte bunka ga chigai masu
Tuỳ thuộc vào địa phương mà văn hoá khác nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

được hoàn thành, xong tiếng Nhật là gì?

hương thơm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lưu trú, cư trú tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lưu trú, cư trú. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook