từ điển việt nhật

ướt sũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ướt sũngướt sũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ướt sũng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ướt sũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ướt sũng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ướt sũng:

Trong tiếng Nhật ướt sũng có nghĩa là : びっしょり. Cách đọc : びっしょり. Romaji : bisshori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動して汗びっしょりです。
undou shi te ase bisshori desu
Vận động nên mồ hôi ra ướt sũng

かさを忘れたからびっしょりしてしまった。
kasa wo wasure ta kara bisshori shi te shimatu ta
Vì tôi quên ô nên bị ướt sũng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rộng thùng thình:

Trong tiếng Nhật rộng thùng thình có nghĩa là : だぶだぶ. Cách đọc : だぶだぶ. Romaji : dabudabu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この服は大き過ぎてだぶだぶです。
kono fuku ha ooki sugi te dabudabu desu
Chiếc áo này to quá, rộng thùng thà thùng thình

父の服を着ているから、だぶだぶする。
chichi no fuku wo ki te iru kara dabudabu suru
Vì tôi mặc quần áo của bố nên rộng thùng thình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nịnh nọt tiếng Nhật là gì?

gót giày tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ướt sũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ướt sũng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook