từ điển việt nhật

gót giày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gót giàygót giày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gót giày

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gót giày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gót giày.

Nghĩa tiếng Nhật của từ gót giày:

Trong tiếng Nhật gót giày có nghĩa là : かかと. Cách đọc : かかと. Romaji : kakato

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴のかかとで彼の足を踏んでしまったの。
kutsu no kakato de kare no ashi wo fun de shimatta no
Tôi đã dẫm gót giày lên chân anh ấy

かかとが高い靴を買いたい。
kakato ga takai kutsu wo kai tai
Tôi muốn mua giày cao gót.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thấy nhẹ nhõm:

Trong tiếng Nhật thấy nhẹ nhõm có nghĩa là : ほっと. Cách đọc : ほっと. Romaji : hotto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家に着いてほっとしたよ。
uchi ni tsui te hotto shi ta yo
Về tới nhà tôi thấy thật nhẹ nhõm

試験が出来て、ほっとした。
shiken ga deki te hotto shi ta
Làm được bài thi nên tôi cảm thấy nhẹ nhõm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

làm tổn thương tiếng Nhật là gì?

nhìn xuống tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gót giày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gót giày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook