từ điển việt nhật

nhìn xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn xuốngnhìn xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn xuống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhìn xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn xuống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn xuống:

Trong tiếng Nhật nhìn xuống có nghĩa là : うつむく. Cách đọc : うつむく. Romaji : utsumuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はうつむいて何かを考えているね。
kare ha utsumui te nan ka wo kangae te iru ne
Anh ấy đang nhìn xuống, suy nhỉ gì đó thì phải nhỉ

あの子は叱られてもうつむくだけだ。
ano shi ha shikara re te mo utsumuku dake da
Đứa bé đó dù bị mắng cũng chỉ nhìn xuống.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vé bán trước:

Trong tiếng Nhật vé bán trước có nghĩa là : 前売り券. Cách đọc : まえうりけん. Romaji : maeuriken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コンサートの前売り券を手に入れたんだ。
Konsa-to no maeuri ken wo te ni haire ta n da
Tôi đã mua được vé bán trước cho buổi hoà nhạc

前売り券のほうがやすいです。
maeuri ken no hou ga yasui desu
Vé bán trước thì rẻ hơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngắn kỳ tiếng Nhật là gì?

liếm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhìn xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn xuống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook