từ điển việt nhật

xác nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác nhậnxác nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác nhận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xác nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác nhận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xác nhận:

Trong tiếng Nhật xác nhận có nghĩa là : 確認 . Cách đọc : かくにん. Romaji : kakunin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もう一度、予約を確認した。
Mouichido, yoyaku o kakunin shi ta.
Tôi đã xác nhận sự đặt trước đó 1 lần nữa

この情報を確認しましたよ。
Kono jouhou o kakunin shi mashi ta yo.
Tôi đã xác nhận lại thông tin này rồi đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thực tế:

Trong tiếng Nhật thực tế có nghĩa là : 実際 . Cách đọc : じsさい. Romaji : jissai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は実際にはあまり背が高くない。
Kare ha jissai ni ha amari se ga takaku nai.
Anh ấy thực ra không cao lắm

それは広告だけで、実際は違いますよ。
Sore ha koukoku dake de, jissai ha chigai masu yo.
Đó chỉ là quảng cáo còn trên thực tế thì khác đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quốc tế tiếng Nhật là gì?

cuộc họp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xác nhận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xác nhận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook