từ điển nhật việt

majiru là gì? Nghĩa của từ 混じる まじる trong tiếng Nhậtmajiru là gì? Nghĩa của từ 混じる  まじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu majiru là gì? Nghĩa của từ 混じる まじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 混じる

Cách đọc : まじる. Romaji : majiru

Ý nghĩa tiếng việ t : được hòa trộn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電話の声に雑音が混じっていたの。
denwa no koe ni zatsuon ga majitte i ta no
âm thanh trong điện thoại đã bị lẫn tạp âm

この水は汚染した水が混じっていた。
kono mizu ha osen shi ta mizu ga majitte i ta
Dòng nước này đã hoà trộn với nước ô nhiễm.

Xem thêm :
Từ vựng : 騒ぎ

Cách đọc : さわぎ. Romaji : sawagi

Ý nghĩa tiếng việ t : sự ồn ào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一体何の騒ぎですか。
ittai nan no sawagi desu ka
Không hiểu tiếng ồn ào đồng loạt đó là gì thế

騒ぎで目覚ました。
sawagi de mezamashi ta
Tôi tỉnh dậy vì tiếng ồn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-so-nen-tang là gì?

dong-chay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : majiru là gì? Nghĩa của từ 混じる まじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook