từ điển nhật việt

touzai là gì? Nghĩa của từ 東西 とうざい trong tiếng Nhậttouzai là gì? Nghĩa của từ 東西  とうざい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu touzai là gì? Nghĩa của từ 東西 とうざい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 東西

Cách đọc : とうざい. Romaji : touzai

Ý nghĩa tiếng việ t : đông tây

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東西に大きな道路が通っています。
touzai ni ookina douro ga tootte i masu
một con đường lớn đang mở theo chiều đông tây

東西方に家を建てるのはいいですよ。
touzai kata ni uchi wo tateru no ha ii desu yo
Xây nhà hướng Đông Tây thì tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : ぶつける

Cách đọc : ぶつける. Romaji : butsukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : va chạm, đâm vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車を壁にぶつけてしまいました。
kuruma wo kabe ni butsuke te shimai mashi ta
chiếc xe đã đụng vào tường

トラックは車にぶつけた。
torakku ha kuruma ni butsuke ta
Xe tải đã đâm vào ô tô.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

pham-vi là gì?

luon-luon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : touzai là gì? Nghĩa của từ 東西 とうざい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook