từ điển nhật việt

kutakuta là gì? Nghĩa của từ くたくた くたくた trong tiếng Nhậtkutakuta là gì? Nghĩa của từ くたくた くたくた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kutakuta là gì? Nghĩa của từ くたくた くたくた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : くたくた

Cách đọc : くたくた. Romaji : kutakuta

Ý nghĩa tiếng việ t : mệt mỏi, phờ phạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はたくさん歩いてくたくたです。
Kyou ha takusan arui te kutakuta desu
Hôm nay đi bộ nhiều, mệt phờ người

残業もするし、体がくたくただ。
zangyou mo suru shi tei ga kutakuta da
Tôi làm thêm giờ nên cơ thể phờ phạc.

Xem thêm :
Từ vựng : すべすべ

Cách đọc : すべすべ. Romaji : subesube

Ý nghĩa tiếng việ t : mượt mà, mịn màng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の肌はすべすべしているね。
kanojo no hadae ha subesube shi te iru ne
Da của cố ấy thật mịn màng nhỉ

赤ちゃんの肌はすべすべするね。
akachan no hadae ha subesube suru ne
Da của em bé mịn màng nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoi-tum-tim là gì?

biet-danh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kutakuta là gì? Nghĩa của từ くたくた くたくた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook