ashi là gì? Nghĩa của từ 足 あし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ashi là gì? Nghĩa của từ 足 あし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 足
Cách đọc : あし. Romaji : ashi
Ý nghĩa tiếng việ t : chân
Ý nghĩa tiếng Anh : leg, foot
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は足が長い。
Kare ha ashi ga nagai.
Anh ấy có đôi chân dài
足が痛いです。
Ashi ga itai desu.
Tôi đau chân.
Xem thêm :
Từ vựng : 起こす
Cách đọc : おこす. Romaji : okosu
Ý nghĩa tiếng việ t : đánh thức
Ý nghĩa tiếng Anh : wake (someone) up
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日、6時に起こしてください。
Ashita 、6ji ni okushitekudasai。
Ngày mai hãy thức dạy lúc 6 giờ
とても眠いので、起こさないでください。
Totemo nemuinode, okosanaidekudasai.
Tôi rất buồn ngủ nên đừng đánh thức tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ashi là gì? Nghĩa của từ 足 あし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook