từ điển nhật việt

minna là gì? Nghĩa của từ 皆 みんな trong tiếng Nhậtminna là gì? Nghĩa của từ 皆 みんな trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minna là gì? Nghĩa của từ 皆 みんな trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 皆

Cách đọc : みんな. Romaji : minna

Ý nghĩa tiếng việ t : mọi người

Ý nghĩa tiếng Anh : everybody (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなにお菓子をあげましょう。
Minna ni okashi wo agemashou
Hãy phát kẹo cho mọi người nào

みんな、注意してください。
Minna, chuuishitekudasai.
Mọi người xin hãy chú ý.

Xem thêm :
Từ vựng : 取る

Cách đọc : とる. Romaji : toru

Ý nghĩa tiếng việ t : lấy, có được

Ý nghĩa tiếng Anh : take, get

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テストでいい点を取った。
Tesuto de ii ten wo totte
Tôi đã có được điểm cao trong bài kiểm tra

塩をとってもいいですか。
Shio wo tottemoiidesuka.
Tôi lấy lọ muối được không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

benkyou là gì?

dekiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : minna là gì? Nghĩa của từ 皆 みんな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook